3 cách đặt tên và 50+ gợi ý tên tiếng Hàn cho nam nữ hay nhất
Contents
3 cách đặt tên và 50+ gợi ý tên tiếng Hàn cho nam nữ hay nhất
Nếu các bạn nào yêu thích những bộ phim lãng mạn, những nhóm nhạc Kpop cũng như những game show hài hước của Hàn Quốc hẳn sẽ có rất nhiều thần tượng cho riêng mình đúng không ạ? Liệu bạn có bao giờ thắc mắc tên của thần tượng mình được viết như thế nào, có ý nghĩa như thế nào hay có thuộc top tên tiếng Hàn hay không? Hãy cũng khám phá ý nghĩa của tên Hàn Quốc cũng như cách đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ, nam nhé!
Nếu bạn đã học qua tiếng Hàn Quốc thì sẽ thấy đây là một ngôn ngữ khá là dễ học và cũng dễ đọc. Do là tiếng Hàn cũng được vay mượn khá nhiều của tiếng Trung Quốc ( tiếng Việt cũng vay mượn nhiều từ tiếng Trung Quốc) vì vậy tên tiếng Việt của chúng ta phiên âm sang tên trong tiếng Hàn cũng khá là giống nguyên bản của tên chúng ta.
Bạn đang xem: 3 cách đặt tên và 50+ gợi ý tên tiếng Hàn cho nam nữ hay nhất
Ngoài việc tự đặt tên tiếng Hàn các bạn hoàn toàn có thể tự chuyển đổi tên tiếng Hàn của mình một cách dễ dàng. Qua bài viết này Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ hướng dẫn bạn có thể tự đặt một biệt danh tiếng Hàn cũng như tự đặt tên Hàn Quốc cho bản thân mình đấy.
Còn gì tuyệt hơn nếu bạn đi du lịch hoặc đi du học mà được gọi bằng cái tên dễ thương này. Nếu có ý định du học Hàn Quốc mà đang phân vân không biết thủ tục hay điều kiện du học như thế nào thì bạn đừng ngần ngại liên hệ hoặc đăng ký tư vấn ngay cho Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội nhé!
Cách đổi tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn
Một số tên phổ biến ở Việt Nam chuyển sang tiếng Hàn
Để trả lời cho câu hỏi tên tiếng Hàn của bạn là gì? Chúng ta hãy cùng nhau xem bảng thống kê những cái tên phổ biến ở Việt Nam chuyển sang tiếng Hàn dưới đây.
Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Hàn | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Hàn |
Ái | Ae | 애 | Bân | Bin | 빈 |
An | Ahn | 안 | Bàng | Bang | 방 |
Anh | Young | 영 | Bảo | Bo | 보 |
Ánh | Yeong | 영 | Bích | Byeok | 평 |
Bách | Bak (Park) | 박 | Bình | Pyeong | 평 |
Bạch | Baek | 박 | Bùi | Bae | 배 |
Cam | Kaem | 갬 | Đăng / Đặng | Deung | 등 |
Cẩm | Geum (Keum) | 금 | Đinh | Jeong | 정 |
Căn | Geun | 근 | Đạo | Do | 도 |
Cao | Ko (Go) | 고 | Đạt | Dal | 달 |
Cha | Xa | 차 | Diên | Yeon | 연 |
Châu | Joo | 주 | Diệp | Yeop | 옆 |
Chí | Ji | 지 | Điệp | Deop | 덮 |
Chu | Joo | 주 | Đào | Do | 도 |
Chung | Jong | 종 | Đỗ | Do | 도 |
Cơ | Ki | 기 | Doãn | Yoon | 윤 |
Cù | Ku (Goo) | 구 | Đoàn | Dan | 단 |
Cung | Gung (Kung) | 궁 | Đông | Dong | 동 |
Cường/ Cương | Kang | 강 | Đổng | Dong | 동 |
Cửu | Koo (Goo) | 구 | Đức | Deok | 덕 |
Đắc | Deuk | 득 | Dũng | Yong | 용 |
Đại | Dae | 대 | Dương | Yang | 양 |
Đàm | Dam | 담 | Duy | Doo | 두 |
Gia | Ga | 가 | Hiếu | Hyo | 효 |
Giai | Ga | 가 | Hinh | Hyeong | 형 |
Giang | Kang | 강 | Hồ | Ho | 후 |
Giao | Yo | 요 | Hoa | Hwa | 화 |
Khánh | Kang | 강 | Hoài | Hoe | 회 |
Khang | Kang | 강 | Hoan | Hoon | 훈 |
Khương | Kang | 강 | Hoàng/ Huỳnh | Hwang | 황 |
Hà | Ha | 하 | Hồng | Hong | 홍 |
Hách | Hyuk | 혁 | Hứa | Heo | 허 |
Hải | Hae | 해 | Húc | Wook | 욱 |
Hàm | Ham | 함 | Huế | Hye | 혜 |
Hân | Heun | 흔 | Huệ | Hye | 혜 |
Hàn/Hán | Ha | 하 | Hưng/ Hằng | Heung | 흥 |
Hạnh | Haeng | 행 | Hương | hyang | 향 |
Hảo | Ho | 호 | Hường | Hyeong | 형 |
Hạo/ Hồ/ Hào | Ho | 후 | Hựu | Yoo | 유 |
Hi/ Hỷ | Hee | 히 | Hữu | Yoo | 유 |
Hiến | Heon | 헌 | Huy | Hwi | 회 |
Hiền | Hyun | 현 | Hoàn | Hwan | 환 |
Hiền/ Huyền | hyeon | 현 | Hỷ, Hy | Hee | 히 |
Khắc | Keuk | 극 | Lại | Rae | 래 |
Khải/ Khởi | Kae (Gae) | 개 | Lam | Ram | 람 |
Khánh | Kyung | 경 | Lâm | Rim | 림 |
Khoa | Gwa | 과 | Lan | Ran | 란 |
Khổng | Gong (Kong) | 공 | Lạp | Ra | 라 |
Khuê | Kyu | 규 | Lê/Lệ | Ryeo | 려 |
Khương | Kang | 강 | Liên | Ryeon | 련 |
Kiên | Gun | 건 | Liễu | Ryu | 려 |
Kiện | Geon | 건 | Lỗ | No | 노 |
Kiệt | Kyeol | 결 | Lợi | Ri | 리 |
Kiều | Kyo | 귀 | Long | Yong | 용 |
Kim | Kim | 김 | Lục | Ryuk/Yuk | 육 |
Kính/ Kinh | Kyeong | 경 | Lương | Ryang | 량 |
La | Na | 나 | Lưu | Ryoo | 류 |
Lã/Lữ | Yeo | 여 | Lý, Ly | Lee | 이 |
Mã | Ma | 마 | Nghệ | Ye | 예 |
Mai | Mae | 매 | Nghiêm | Yeom | 염 |
Mẫn | Min | 민 | Ngọc | Ok | 억 |
Mạnh | Maeng | 맹 | Nguyên, Nguyễn | Won | 원 |
Mậu | Moo | 무 | Nguyệt | Wol | 월 |
Mĩ | Mi | 미 | Nhân | In | 인 |
Miễn | Myun | 면 | Nhất/ Nhật | Il | 일 |
Minh | Myung | 명 | Nhi | Yi | 니 |
Mỹ/ My | Mi | 미 | Nhiếp | Sub | 섶 |
Na | Na | 나 | Như | Eu | 으 |
Nam | Nam | 남 | Ni | Ni | 니 |
Nga | Ah | 아 | Ninh | Nyeong | 녕 |
Ngân | Eun | 은 | Nữ | Nyeo | 녀 |
Phác | Park | 박 | Quách | Kwak | 곽 |
Phạm | Beom | 범 | Quân | Goon/ Kyoon | 균 |
Phan | Ban | 반 | Quang | Gwang | 광 |
Phát | Pal | 팔 | Quốc | Gook | 귝 |
Phí | Bi | 비 | Quyên | Kyeon | 견 |
Phong | Pung/Poong | 풍 | Quyền | Kwon | 권 |
Phúc/ Phước | Pook | 푹 | Quyền | Kwon | 권 |
Phùng | Bong | 봉 | Sắc | Se | 새 |
Phương | Bang | 방 | Sơn | San | 산 |
Tạ | Sa | 사 | Thy | Si | 시 |
Tại | Jae | 재 | Tiến | Syeon | 션 |
Tài/ Tại/ Trãi | Jae | 재 | Tiên/ Thiện | Seon | 선 |
Tâm/ Thẩm | Sim | 심 | Tiếp | Seob | 섭 |
Tân, Bân | Bin | 빈 | Tiết | Seol | 설 |
Tấn/ Tân | Sin | 신 | Tín, Thân | Shin | 신 |
Tần/Thân | Shin | 신 | Tô | So | 소 |
Thạch | Taek | 땍 | Tố | Sol | 술 |
Thái | Chae | 채 | Tô/Tiêu | So | 소 |
Thái | Tae | 대 | Toàn | Cheon | 천 |
Thẩm | Shim | 심 | Tôn, Không | Son | 손 |
Thang | Sang | 상 | Tống | Song | 숭 |
Thăng/ Thắng | Seung | 승 | Trà | Ja | 자 |
Thành/ Thịnh | Seong | 성 | Trác | Tak | 닥 |
Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh | Jeong | 정 | Trần/ Trân/ Trấn | Jin | 진 |
Thảo | Cho | 초 | Trang/ Trường | Jang | 장 |
Thất | Chil | 칠 | Trí | Ji | 지 |
Thế | Se | 새 | Triết | Chul | 철 |
Thị | Yi | 이 | Triệu | Cho | 처 |
Thích/ Tích | Seok | 석 | Trịnh | Jung | 정 |
Thiên | Cheon | 천 | Trinh, Trần | Jin | 진 |
Thiện | Sun | 선 | Đinh | Jeong | 정 |
Thiều | Seo (Sơ đừng đọc là Seo) | 서 | Trở | Yang | 양 |
Thôi | Choi | 최 | Trọng/ Trung | Jung/Jun | 준 |
Thời | Si | 시 | Trúc | Juk | cây trúc | 즉 |
Thông/ Thống | Jong | 종 | Trương | Jang | 장 |
Thu | Su | 서 | Tú | Soo | 수 |
Thư | Seo | 서 | Từ | Suk | 석 |
Thừa | Seung | 승 | Tuấn | Joon | 준 |
Thuận | Soon | 숭 | Tuấn/ Xuân | Jun/Joon | 준 |
Thục | Sook/Sil | 실 | Tương | Sang | 상 |
Thương | Shang | 상 | Tuyên | Syeon | 션 |
Thủy | Si | 시 | Tuyết | Seol | 셜 |
Thùy/ Thúy/ Thụy | Seo | 서 | Tuyết | Syeol | 윤 |
Văn/Vân | Mun/Moon | 문 | Vũ | Woo | 우 |
Vi | Wi | 위 | Vương | Wang | 왕 |
Viêm | Yeom | 염 | Vy | Wi | 위 |
Việt | Meol | 멀 | Xa | Ja | 자 |
Võ/Vu | Moo | 무 | Xương | Chang | 창 |
Trên đây là các bảng tổng hợp cách viết tên bằng tiếng Hàn theo ký tự alphabet. Nếu tra theo bảng này các bạn có thể dễ dàng biết được cách viết tên tiếng Hàn, biết tên theo tiếng Hàn của mình cũng như tra được tên bạn trong tiếng Hàn của mình là gì đấy.
Trong tiếng Hàn không sử dụng dấu như trong tiếng Việt và cách đặt tên. Họ cũng không đa dạng như tên, họ trong tiếng Việt. Vì vậy sẽ không tránh được tình trạng khi chúng ta đổi tên sang tiếng Hàn và ngược lại sẽ bị trùng với nhau.
Ví dụ:
- Nếu tên bạn là Thùy – Thúy – Thụy thì tên bạn chuyển sang tiếng Hàn vẫn là Seo (서)
- Nếu tên bạn là Hạo – Hồ- Hào thì tên bạn chuyển sang tiếng Hàn là Ho (후)
Một số họ phổ biến ở Việt Nam chuyển sang tiếng Hàn
Dưới đây là bảng tổng hợp những họ tên Hàn Quốc hay và phổ biến nhất:
Họ tiếng Việt | Phiên âm | Họ tiếng Hàn | Họ tiếng Việt | Phiên âm | Họ tiếng Hàn |
Trần | Jin | 진 | Dương | Yang | 양 |
Nguyễn | Won | 원 | Hoàng/Huỳnh | Hwang | 황 |
Lê | Ryeo | 려 | Phan | Ban | 반 |
Võ, Vũ | Woo | 우 | Đỗ/Đào | Do | 도 |
Vương | Wang | 왕 | Trịnh/ Đinh/Trình | Jeong | 정 |
Phạm | Beom | 범 | Cao | Ko(Go) | 고 |
Lý | Lee | 이 | Đàm | Dam | 담 |
Trương | Jang | 장 | Trần | Jin | 진 |
Hồ | Ho | 호 | |
Như vậy là bạn sẽ không phải thắc mắc tên tiếng Hàn của tôi sẽ là gì nữa rồi. Nếu áp dụng những thông tin phía trên chúng ta hoàn toàn có thể tự chuyển đổi tên của mình sang tên bằng tiếng Hàn bất cứ lúc nào. Hãy cũng thử xem họ tên tiếng Hàn của bạn là gì nhé!
Ví dụ:
Nếu tên bạn là Nguyễn Thảo Huyền thì chúng ta sẽ đổi tên Việt sang Hàn như sau:
- Họ Nguyễn trong tiếng Hàn là – Won (원)
- Tên Thảo trong tiếng Hàn là – Cho (초)
- Tên Huyền trong tiếng Hàn là – Hyeon (현)
Tên được chuyển đổi cả họ và tên tiếng Hàn sẽ là: Won Cho Hyeon. Viết tên tiếng Hàn là 원초현
Tương tự thì Trần Thanh Nam thì bạn sẽ chuyển đổi như sau:
- Họ Trần trong tiếng Hàn là – Jin (진)
- Tên Thanh trong tiếng Hàn là – Jeong (정)
- Tên Nam trong tiếng Hàn là – Nam (남)
Bạn sẽ được một cái tên Hàn Quốc hay là: Jin Jeong Nam (진정남)
Nếu áp dụng theo cách ngược lại bạn hoàn toàn có thể xem tên Hàn Quốc sẽ đọc ra sao nếu chuyển đổi sang tên Việt Nam.
Ví dụ:
Tên trong tiếng Hàn là Lee Dong Wook sẽ chuyển được như sau:
- Lee – Lý
- Dong – Đông/Đồng
- Wook – Húc
Tên tiếng Hàn sang tiếng Việt sẽ là: Lý Đông Húc.
Rất thú vị phải không ạ!
Đọc thêm: Cách xưng hô trong tiếng Hàn từ A tới Z
Cách đặt những tên Hàn Quốc hay nhất và ý nghĩa nhất
Nếu bạn không muốn chuyển tên tiếng Việt của mình sang tên Hàn Quốc hay cái tên đã chuyển sang mà bạn vẫn chưa ưng ý thì bạn hoàn toàn có thể tự đặt tên Hàn Quốc cho mình.
Ở Hàn Quốc cũng tương đối giống Việt Nam trong cách đặt tên cho nam và nữ. Đó là tên tiếng Hàn cho nữ thường mềm mại, nhẹ nhàng còn tên Hàn Quốc hay cho nam thường là những tên có ý nghĩa về sự mạnh mẽ, to lớn. Sau đây các bạn hãy cùng tham khảo những tên tiếng Hàn hay nhất mà Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội muốn gửi đến các bạn.
Tên tiếng Hàn hay cho nữ
Tên con gái Hàn Quốc thường mang ý nghĩa đẹp và nhẹ nhàng. Dưới đây là một bảng tên tiếng Hàn ý nghĩa cho nữ. Bạn có thể áp dụng cách tra họ ở trên để ghép tạo nên một cái tên Hàn Quốc dễ thương cho mình.
Tên | Ý nghĩa | Tên | Ý nghĩa |
Areum | Xinh đẹp | Jong | Bình yên và tiết hạnh |
Bora | Màu tím thủy chung | Jung | Bình yên và tiết hạnh |
Eun | Bác ái | Ki | Vươn lên |
Gi | Vươn lên | Kyung | Tự trọng |
Gun | Mạnh mẽ | Myeong | Trong sáng |
Gyeong | Kính trọng | Myung | Trong sáng |
Hye | Người phụ nữ thông minh | Nari | Hoa Lily |
Hyeon | Nhân đức | Ok | Gia bảo (kho báu) |
Huyn | Nhân đức | Seok | Cứng rắn |
Iseul | Giọt sương | Seong | Thành đạt |
Jeong | Bình yên và tiết hạnh |
Chúng ta thử tìm cách đặt tên tiếng Hàn cho con gái.
Ví dụ:
- Bạn họ Dương và muốn đặt một cái tên xinh đẹp thì chúng ta sẽ có được họ tên tiếng Hàn hay cho nữ là Yang Areum.
- Bạn họ Vương và bạn thích hoa chẳng hạn thì chúng ta sẽ có tên nữ Hàn Quốc là Wang Nari
- Bạn họ Nguyễn và thích sự nhẹ nhàng, thông minh thì chúng ta sẽ có tên Hàn Quốc là Won Jeong Hye…
Cứ áp dụng theo cách này thì bạn sẽ dễ dàng tự mình đặt tên tiếng Hàn cho con gái rồi.
Tên tiếng Hàn hay cho nam
Tên tiếng Hàn cho nam thường sẽ mang ý nghĩa mạnh mẽ, to lớn. Vì vậy tên con trai Hàn Quốc thường được đặt theo bảng ở dưới đây:
Tên | Ý nghĩa | Tên | Ý nghĩa |
Chul | Sắt đá, cứng rắn | Kwan | Quyền năng |
Eun | Bác ái | Kwang | Hoang dại |
Gi | Vươn lên | Kyung | Tự trọng |
Gun | Mạnh mẽ | Myeong | Trong sáng |
Gyeong | Kính trọng | Seong | Thành đạt |
Haneul | Thiên đàng | Seung | Thành công |
Hoon | Giáo huấn | Suk | Cứng rắn |
Hwan | Sáng sủa | Sung | Thành công |
Hyeon | Nhân đức | Uk/Wook | Bình minh |
Huyk | Rạng ngời | Yeong | Cam đảm |
Huyn | Nhân đức | Young | Dũng cảm |
Jae | Giàu có | Ok | Gia bảo (kho báu) |
Jeong | Bình yên và tiết hạnh | Seok | Cứng rắn |
Ki | Vươn lên | Iseul | Giọt sương |
Đây là một trong những cách đặt tên Hàn Quốc cũng như những tên tiếng Hàn hay mà bạn có thể tham khảo. Các bạn có thể dễ dàng đặt một tên hay Hàn Quốc cho mình.
Ví dụ:
- Bạn họ Nguyễn và muốn đặt tên thể hiện sự tài năng, dũng cảm thì tên tiếng Hàn của bạn sẽ là Won Joon Young.
- Bạn họ Trần và thích thành đạt thì tên tiếng Hàn của bạn là Jin Seong Huyk
- Bạn họ Lê và thích sự mạnh mẽ, can đảm thì tên tiếng Hàn của bạn là Ryeo Yeong Gun…
Tương tự thì bạn hoàn hoàn có thể tự đặt cho mình và bạn bè những cái tên tiếng Hàn ý nghĩa.
Một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa tham khảo thêm
Dưới đây là một số những tên Hàn Quốc hay, những cái tên Hàn Quốc đẹpvà ý nghĩa bạn có thể tham khảo thêm nhé.
Tên | Ý nghĩa | Tên | Ý nghĩa |
Bae | cảm hứng | Iseul | sương |
Bon Hwa | vinh quang | Jae Hwa | tôn trọng và vẻ đẹp |
Chin | tốn kém | Jin Kyong | trang trí |
Chin Hae | sự thật | Sook | chiếu sáng |
Chin Hwa | người giàu có nhất | Sun Hee | lòng tốt, lương thiện |
Chin Mae | sự thật | Un | duyên dáng |
Cho Hee | tốt đẹp | Yon | một hoa sen |
Chung Hee | ngay thẳng | Yong | dũng cảm |
Dae | sự vĩ đại | Yun | giai điệu |
Dae Huyn | lớn | Soo Min | chất lượng |
Danbi | cơn mưa ấm áp | So Young | tốt đẹp |
Dong Yul | cùng niềm đam mê | Soo Yun | hoàn hảo |
Duck Young | có tính toàn vẹn | Mi Cha | vẻ đẹp |
Eun Kyung | bạc | Mi Ok | tốt đẹp |
Eun Ji | khá thành công trong cuộc sống | Mi Young | vĩnh cửu |
Ha Neul | bầu trời | Min Kyung | sự tinh nhuệ, sự sắc sảo |
Hea | duyên dáng | Mok | chúa Thánh Thần, linh hồn |
Hee Young | niềm vui | Myung Dae | ánh sáng |
Hwa Young | làm đẹp, đời đời | Nam Kyu | Phương Nam |
Hyun | đạo đức | Sae Jin | ngọc trai của vũ trụ |
Huyn Jae | người có trí tuệ | Sang Hun | tuyệt vời |
Huyn Su | một cuộc sống dài | Young | thanh xuân, nở hoa |
Gi | người dũng cảm | Young Jae | thịnh vượng |
Seung | người kế nhiệm | Young Nam | mãi mãi |
Shin | thực tế | Kang Dae | mạnh mẽ |
Jung Hwa | ngay thẳng về mặt đạo đức | Kwang | mở rộng |
Jung Su | vẻ đẹp | Kyu Bok | tiêu chuẩn |
Rất dễ nhận thấy là các sao có cái tên tiếng Hàn hay và có ý nghĩa như:
- Lee Kwang Soo ( thành viên chính của show Running man)
- Joen So Min (thành viên chính của show Running man)
- Jung Dea Huyn ( thành viên nhóm nhạc B.A.P)
- Choi So Young ( thành viên nhóm nhạc SNSD)
- Eun Ji Won ( thành viên nhóm nhạc Sechs Kies )…
Cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Thật bất ngờ là chỉ cần với ngày tháng năm sinh của mình thôi là các bạn cũng có thể tự đặt cho mình một cái tên hay tiếng Hàn đó ạ. Cách đó như thế nào?, có dễ hay không?… Hãy cùng khám phá nhé!
Họ của bạn sẽ là số cuối cùng của năm sinh
0: Park | 5: Kang |
1: Kim | 6: Han |
2: Shin | 7: Lee |
3: Choi | 8: Sung |
4: Song | 9: Jung |
Tên đệm sẽ là tháng sinh của bạn
1: Yong | 5: Dong | 9: Soo |
2: Ji | 6: Sang | 10: Eun |
3: Je | 7:Ha | 11: Hyun |
4: Hye | 8: Hyo | 12: Ra |
Tên Hàn Quốc theo ngày sinh
1: hwa | 9: Jae | 17: Ah | 25: Byung |
2: Woo | 10: Hoon | 18: Ae | 26: Seok |
3: Joon | 11: Ra | 19: Neul | 27: Gun |
4: Hee | 12: Bin | 20: Mun | 28: Yoo |
5: Kyo | 13: Sun | 21: In | 29: Sup |
6: Kyung | 14: Ri | 22: Mi | 30: Won |
7: Wook | 15: Soo | 23: Ki | 31: Sub |
8: Jin | 16: Rim | 24: Sang |
Ví dụ:
Bạn sinh ngày 23/4/2000 thì tên của bạn sẽ là:
- Họ – 0: Park
- Tên đệm – 4: Hye
- Tên chính – 23: Ki
Như vậy bạn sẽ có tên tiếng Hàn là Park Hye Ki.
Tương tự như vậy thì ta có những cái tên khác như:
- Sinh ngày 17/06/1998 thì tên tiếng Hàn là Park Sang Ah
- Sinh ngày 30/2/1999 thì tên tiếng Hàn là Jung Ji Won
- Sinh ngày 02/08/2002 thì tên tiếng Hàn là Shin Hyo Woo
Trên đây là những thông tin về cách đọc tên tiếng Hàn, cách viết tên tiếng Hàn, cũng như cách đặt tên Hàn Quốc một cách hay và ý nghĩa nhất. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể dễ dàng đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn và đặt được cho mình cũng như bạn bè những tên tiếng Hàn hay nhất.
Bạn đã đặt được tên cho mình chưa? Nó có nằm trong top những cái tên Hàn Quốc hay không? Hãy cùng khoe với Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội nhé!
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về du học Hàn Quốc cũng như về cách đặt tên tiếng Hàn thì đừng ngần ngại liên hệ cho Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội. Với đội ngũ nhân viên nhiệt tình và có chuyên môn cao sẽ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của bạn.
Hoặc liên hệ:
Trung tâm Du học Hàn Quốc Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội
- Facebook: https://www.facebook.com/duhocsunny/
- Website: https://duhocsunny.edu.vn/
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 32, ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội
VĂN PHÒNG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Callary. 123 Lý Chính Thắng, Phường 7, quận 3, HCM.
Điện thoại:
- 024.7777.1990
- 098.480.3302 (Ms. Trang – Hà Nội)
- 039.372.5155 (Ms. Trà My – HCM)
Email: info@duhocsunny.edu.vn
>> Tìm hiểu ngay Top 40 những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu
Đăng bởi: Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội
Chuyên mục: Học Tiếng Hàn