Đấu thầu tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ
Khi đàm phán hay nói chuyện với người nước ngoài về chủ đề xây dựng thì đấu thầu là một từ vựng bạn nên biết cách sử dụng. Hãy cũng Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu về định nghĩa cũng như cách phát âm và cách sử dụng của từ Đấu thầu trong tiếng Anh.
Đầu tiên Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ cung cấp cho bạn định nghĩa và cách phát âm của Đấu thầu:
Đấu thầu tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ
Tiếng Anh | Phiên âm | |
Đấu thầu | Bidding | /ˈbɪd.ɪŋ/ |
Mặt khác theo định nghĩa của từ điển Cambridge về từ Bidding như sau: the act of offering to pay a particular amount of money for something, by different people.
Theo tiếng việt có nghĩa là: hành động đề nghị trả một số tiền cụ thể cho một thứ gì đó, bởi những người khác nhau.
Bidding dùng như một danh từ trong câu ví dụ:
- Most of the bidding was done by phone.
Nghĩa tiếng việt là: Hầu hết những cuộc đấu thầu đều được hoàn thành bằng điện thoại.
Hi vọng với những thông tin Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội cung cấp sẽ có ích cho bạn.
Bạn đang xem: Đấu thầu tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ
Đăng bởi: Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội
Chuyên mục: Học Tiếng Anh